Nghĩa của từ llama trong tiếng Việt

llama trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

llama

US /ˈlɑː.mə/
UK /ˈlɑː.mə/
"llama" picture

danh từ

lạc đà không bướu

A large South American animal with a long neck and long hair, often kept for its meat, milk, or fur and to carry heavy loads.

Ví dụ:

In fact, llamas are often used in petting zoos because of their gentle and docile nature.

Trên thực tế, lạc đà không bướu thường được sử dụng trong các vườn thú cưng vì bản tính hiền lành và ngoan ngoãn của chúng.