Nghĩa của từ lime trong tiếng Việt
lime trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lime
US /laɪm/
UK /laɪm/

danh từ
chanh lá cam, màu vàng chanh, vôi, nhựa bẫy chim
A round fruit containing a lot of juice that is sour like a lemon but smaller and green, or the small tree on which this fruit grows.
Ví dụ:
Limes are high in vitamin C and antioxidants.
Chanh lá cam có nhiều vitamin C và chất chống oxy hóa.
động từ
bẫy chim bằng nhựa, bón vôi, rắc vôi, nhúng vào nước vôi
Treat (soil or water) with lime to reduce acidity and improve fertility or oxygen levels.
Ví dụ:
They were liming acidified lakes.
Họ đang bón vôi cho các hồ axit hóa.
Từ liên quan: