Nghĩa của từ lightweight trong tiếng Việt

lightweight trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lightweight

US /ˈlaɪt.weɪt/
UK /ˈlaɪt.weɪt/
"lightweight" picture

danh từ

hạng nhẹ, võ sĩ hạng nhẹ, người/ vật nhẹ cân, người có địa vị thấp

A weight in boxing and other sports, between featherweight and welterweight, in boxing usually between 57 and 60 kilograms; a boxer or other competitor in this class.

Ví dụ:

a lightweight champion

một nhà vô địch hạng nhẹ

tính từ

nhẹ, ít quan trọng

Made of thinner material and less heavy than usual.

Ví dụ:

a lightweight jacket

một chiếc áo khoác nhẹ