Nghĩa của từ lifetime trong tiếng Việt
lifetime trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lifetime
US /ˈlaɪf.taɪm/
UK /ˈlaɪf.taɪm/

danh từ
cuộc đời, cả cuộc đời
The length of time that somebody lives or that something lasts.
Ví dụ:
a lifetime of experience
một cuộc đời trải nghiệm
Từ đồng nghĩa:
tính từ
trong đời, suốt đời
Achieved or measured over the whole of a career (= working life) playing sport, especially baseball or cricket.
Ví dụ:
He holds many of baseball's most distinguished records, including most lifetime runs batted in.
Ông ấy nắm giữ nhiều kỷ lục đáng chú ý nhất của bóng chày, bao gồm cả số lần đánh bóng nhiều nhất trong đời.