Nghĩa của từ lifestyle trong tiếng Việt
lifestyle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lifestyle
US /ˈlaɪf.staɪl/
UK /ˈlaɪf.staɪl/

danh từ
lối sống, cách sống
Someone's way of living; the things that a person or particular group of people usually do.
Ví dụ:
He doesn't have a very healthy lifestyle.
Anh ấy không có một lối sống lành mạnh cho lắm.
Từ đồng nghĩa: