Nghĩa của từ licitly trong tiếng Việt

licitly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

licitly

US /ˈlɪs.ɪt.li/
"licitly" picture

trạng từ

hợp pháp

In a way that is allowed by law.

Ví dụ:

For many decades, the country was the world’s largest producer of opium, first licitly and later illicitly.

Trong nhiều thập kỷ, quốc gia này là nhà sản xuất thuốc phiện lớn nhất thế giới, đầu tiên là hợp pháp và sau đó là bất hợp pháp.

Từ trái nghĩa: