Nghĩa của từ libel trong tiếng Việt

libel trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

libel

US /ˈlaɪ.bəl/
UK /ˈlaɪ.bəl/
"libel" picture

danh từ

sự phỉ báng bằng văn bản, sự vu khống

A piece of writing that contains bad and false things about a person.

Ví dụ:

She threatened to sue the magazine for libel.

Cô ấy đe dọa sẽ kiện tạp chí vì tội phỉ báng.

động từ

phỉ báng, vu khống ai đó bằng văn bản

To write and publish something that contains bad and false things about a person.

Ví dụ:

She claims the newspaper libeled her in editorials and news articles.

Cô ấy tuyên bố tờ báo đã phỉ báng cô ấy trong các bài xã luận và tin tức.