Nghĩa của từ leniency trong tiếng Việt

leniency trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

leniency

US /ˈliː.ni.ən.si/
UK /ˈliː.ni.ən.si/
"leniency" picture

danh từ

sự khoan hồng, tính nhân hậu, tính hiền hậu, tính khoan dung

The fact of being less strict than expected when punishing somebody or when making sure that rules are obeyed.

Ví dụ:

She appealed to the judge for leniency.

Cô ấy đã kháng cáo xin thẩm phán khoan hồng.