Nghĩa của từ lending trong tiếng Việt
lending trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lending
US /ˈlendɪŋ/
UK /ˈlendɪŋ/

danh từ
sự cho vay, sự cho mượn
The action of allowing a person or organization the use of a sum of money under an agreement to pay it back later.
Ví dụ:
Balance sheets weakened by unwise lending.
Bảng cân đối kế toán suy yếu do cho vay thiếu khôn ngoan.
Từ liên quan: