Nghĩa của từ layover trong tiếng Việt

layover trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

layover

US /ˈleɪˌoʊ.vɚ/
UK /ˈleɪˌoʊ.vɚ/
"layover" picture

danh từ

thời gian nghỉ, thời gian ngừng lại, điểm dừng

A short stay in a place that you make while you are on a longer journey to somewhere else.

Ví dụ:

We had a four-hour layover in Chicago.

Chúng tôi đã có bốn giờ nghỉ ở Chicago.

Từ đồng nghĩa: