Nghĩa của từ lawsuit trong tiếng Việt

lawsuit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lawsuit

US /ˈlɑː.suːt/
UK /ˈlɑː.suːt/
"lawsuit" picture

danh từ

việc kiện cáo, việc tố tụng

A problem taken to a law court by an ordinary person or an organization rather than the police in order to obtain a legal decision.

Ví dụ:

Two of the directors filed a lawsuit against their former employer.

Hai trong số các giám đốc đã đệ đơn kiện chủ cũ của họ.