Nghĩa của từ latter trong tiếng Việt
latter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
latter
US /ˈlæt̬.ɚ/
UK /ˈlæt̬.ɚ/

tính từ
sau, thứ hai, mới đây, gần đây
Near or towards the end of something.
Ví dụ:
Building of the new library should begin in the latter part of next year.
Việc xây dựng thư viện mới sẽ bắt đầu vào cuối năm sau.
danh từ
cái sau, người sau
The second of two people, things, or groups previously mentioned.
Ví dụ:
She offered me more money or a car and I chose the latter.
Cô ấy đề nghị tôi nhiều tiền hơn hoặc một chiếc xe hơi và tôi đã chọn cái sau.