Nghĩa của từ landline trong tiếng Việt

landline trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

landline

US /ˈlænd.laɪn/
UK /ˈlænd.laɪn/
"landline" picture

danh từ

viễn thông, điện thoại bàn, điện thoại cố định

A set of wires that carries phone signals and connects homes and offices to the phone system.

Ví dụ:

The carrier has 17 million local landline customers.

Hãng có 17 triệu khách hàng sử dụng điện thoại cố định tại địa phương.