Nghĩa của từ lance trong tiếng Việt
lance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lance
US /læns/
UK /læns/

danh từ
cây giáo, cây thương
A weapon with a long wooden handle and a pointed metal end that was used by people fighting on horses in the past.
Ví dụ:
The knight charged forward with his lance.
Hiệp sĩ xông lên với cây giáo trong tay.
động từ
chích, rạch (để dẫn mủ), lướt qua
To cut open an infected place on somebody’s body with a sharp knife in order to let out the pus (= a yellow substance produced by infection).
Ví dụ:
The doctor had to lance the infected wound.
Bác sĩ phải rạch vết thương nhiễm trùng để thoát mủ.
Từ liên quan: