Nghĩa của từ laminate trong tiếng Việt

laminate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

laminate

US /ˈlæm.ən.ət/
UK /ˈlæm.ən.ət/
"laminate" picture

danh từ

ván gỗ laminate

A material that is made by sticking several thin layers together.

Ví dụ:

The blade is suitable for cutting plastics or laminates.

Lưỡi dao phù hợp để cắt nhựa hoặc ván gỗ laminate.

động từ

cán mỏng, dát mỏng, tách (thành) lớp

To stick several thin layers of wood, plastic, glass, etc. together.

Ví dụ:

You can achieve extraordinary curves by laminating timber.

Bạn có thể đạt được những đường cong đặc biệt bằng cách dát mỏng gỗ.