Nghĩa của từ labour trong tiếng Việt

labour trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

labour

US /ˈleɪ.bɚ/
UK /ˈleɪ.bɚ/
"labour" picture

danh từ

lao động, công việc, công việc nặng nhọc, tầng lớp lao động, nhân công, sự chuyển dạ, Đảng Lao Động

Work, especially physical work.

Ví dụ:

The price will include the labour and materials.

Giá sẽ bao gồm công lao động và vật liệu.

động từ

lao động, nỗ lực, dốc sức, vất vả

To do hard physical work.

Ví dụ:

We laboured all day in the fields.

Chúng tôi đã lao động cả ngày trên cánh đồng.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: