Nghĩa của từ krill trong tiếng Việt
krill trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
krill
US /krɪl/
UK /krɪl/

danh từ
loài nhuyễn thể (mà cá voi ăn), tôm krill, bộ hình tôm
Very small animals with a hard outer shell that live in the sea and are eaten in large numbers by some types of whale.
Ví dụ:
Krill tastes salty with a somewhat stronger fish flavor than shrimp.
Loài nhuyễn thể có vị mặn với hương vị cá hơi mạnh hơn tôm.