Nghĩa của từ knuckle trong tiếng Việt

knuckle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

knuckle

US /ˈnʌk.əl/
UK /ˈnʌk.əl/
"knuckle" picture

danh từ

khớp, đốt ngón tay, khủy, đốt khủy (chân giò lợn, cừu,...)

Any of the joints in the fingers, especially those connecting the fingers to the rest of the hand.

Ví dụ:

She clenched the phone till her knuckles were white.

Cô ta nắm chặt điện thoại đến mức các đốt ngón tay trắng bệch.

Từ liên quan: