Nghĩa của từ knowingly trong tiếng Việt

knowingly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

knowingly

US /ˈnoʊ.ɪŋ.li/
UK /ˈnoʊ.ɪŋ.li/
"knowingly" picture

trạng từ

một cách biết rõ, cố ý

While knowing the truth or likely result of what you are doing.

Ví dụ:

She was accused of knowingly making a false statement to the police.

Cô ấy bị buộc tội cố ý khai báo sai sự thật với cảnh sát.

Từ đồng nghĩa: