Nghĩa của từ knight trong tiếng Việt
knight trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
knight
US /naɪt/
UK /naɪt/

danh từ
hiệp sĩ, kỵ sĩ, quân mã (cờ), người được phong tước hầu
(in the past) a man of high rank who was trained to fight as a soldier on a horse.
Ví dụ:
I’m reading about King Arthur and his knights.
Tôi đang đọc về Vua Arthur và các hiệp sĩ của ông ấy.
động từ
phong tước hầu
Invest (someone) with the title of knight.
Ví dụ:
He was knighted for his services to industry.
Anh ấy đã được phong tước hầu vì những phục vụ của mình cho ngành công nghiệp.
Từ liên quan: