Nghĩa của từ knee trong tiếng Việt

knee trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

knee

US /niː/
UK /niː/
"knee" picture

danh từ

đầu gối, khuỷu, chỗ đầu gối quần

The joint between the thigh and the lower leg in humans.

Ví dụ:

She took the child and sat it on her knee.

Cô ấy bế đứa trẻ và để nó ngồi trên đầu gối của mình.

động từ

hích bằng đầu gối

Hit (someone) with one's knee.

Ví dụ:

She kneed him in the leg.

Cô ấy hích bằng đầu gối vào chân anh ấy.