Nghĩa của từ kite trong tiếng Việt

kite trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

kite

US /kaɪt/
UK /kaɪt/
"kite" picture

danh từ

con diều, diều hâu, kẻ bịp bợm

A toy consisting of a light frame with thin material stretched over it, flown in the wind at the end of a long string.

Ví dụ:

He wants to fly a kite.

Anh ấy muốn thả diều.

động từ

thả diều, bay lên như diều

Fly a kite.

Ví dụ:

While I kited, she would always watch out for me.

Trong khi tôi thả diều, cô ấy sẽ luôn trông chừng tôi.