Nghĩa của từ kingfisher trong tiếng Việt

kingfisher trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

kingfisher

US /ˈkɪŋˌfɪʃ.ɚ/
UK /ˈkɪŋˌfɪʃ.ɚ/
"kingfisher" picture

danh từ

(họ) chim bồng chanh, bói cá sông

An often brightly colored bird with a large head and long sharp beak, typically diving for fish from a perch. Many of the tropical kinds live in forests and feed on terrestrial prey such as insects and lizards.

Ví dụ:

Many kingfishers have blue feathers on their back and reddish or white feathers on their belly.

Nhiều con bói cá sông có lông màu xanh trên lưng và lông màu đỏ hoặc trắng trên bụng.