Nghĩa của từ kilobyte trong tiếng Việt

kilobyte trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

kilobyte

US /ˈkɪl.ə.baɪt/
UK /ˈkɪl.ə.baɪt/
"kilobyte" picture

danh từ

KB, một đơn vị sử dụng cho dữ liệu nhị phân, = 1.000 byte hoặc 1.024 byte, tùy vào ngữ cảnh

A unit of computer information consisting of 1,024 bytes.

Ví dụ:

A standard e-mail consists of ten kilobytes of data.

Một e-mail tiêu chuẩn bao gồm 10 kilobyte dữ liệu.