Nghĩa của từ "keep away" trong tiếng Việt
"keep away" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
keep away
US /kiːp əˈweɪ/
UK /kiːp əˈweɪ/

cụm động từ
tránh xa, đừng đến gần, ngăn cản không cho lại gần
To avoid going near somebody/something.
Ví dụ:
Keep away from that dog – it might bite.
Tránh xa con chó đó ra – nó có thể cắn đấy.
danh từ
trò giữ bóng, lối chơi giữ bóng, hành động che giấu/ né tránh
A game in which two people throw a ball to each other over the head of a person who stands between them and tries to catch it.
Ví dụ:
He remembered his childhood when he would play keep away with his brothers.
Anh ấy nhớ lại tuổi thơ của mình khi anh ấy chơi trò giữ bóng với anh em của mình.