Nghĩa của từ kayak trong tiếng Việt
kayak trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
kayak
US /ˈkaɪ.æk/
UK /ˈkaɪ.æk/

danh từ
xuồng caiac (xuồng gỗ nhẹ bọc da chó biển của người Et-ki-mô)
A canoe of a type used originally by the Inuit, made of a light frame with a watertight covering having a small opening in the top to sit in.
Ví dụ:
Kayaks are generally safe to use and hardly tip over.
Xuồng kayak nói chung là an toàn để sử dụng và hầu như không bị lật.
Từ liên quan: