Nghĩa của từ kanban trong tiếng Việt
kanban trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
kanban
US /ˈkɑːnbɑːn/
UK /ˈkɑːnbɑːn/

danh từ
hệ thống kanban, thẻ kanban, thẻ thị giác
A system for monitoring progress in producing goods through the use of an instruction card that accompanies products as they move through the different stages of production.
Ví dụ:
Kanban is a style of working that began in Japanese car manufacturing plants.
Hệ thống kanban là một phong cách làm việc bắt đầu từ các nhà máy sản xuất ô tô của Nhật Bản.