Nghĩa của từ jockey trong tiếng Việt

jockey trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

jockey

US /ˈdʒɑː.ki/
UK /ˈdʒɑː.ki/
"jockey" picture

danh từ

tay đua ngựa

A person whose job is riding horses in races.

Ví dụ:

The jockey skillfully guided his horse to victory in the thrilling race at the track.

Tay đua ngựa đã khéo léo điều khiển chú ngựa của mình giành chiến thắng trong cuộc đua đầy kịch tính trên đường đua.

động từ

cạnh tranh, tranh giành

To try all possible ways of gaining an advantage over other people.

Ví dụ:

Several key figures are already jockeying to succeed the leader.

Một số nhân vật chủ chốt đã tranh giành để kế nhiệm người dẫn đầu.