Nghĩa của từ jerky trong tiếng Việt

jerky trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

jerky

US /ˈdʒɝː.ki/
UK /ˈdʒɝː.ki/
"jerky" picture

danh từ

thịt khô (thịt nạc được cắt thành dải và sấy khô)

Meat that has been cut into long narrow pieces and smoked or dried.

Ví dụ:

beef jerky

thịtkhô

tính từ

giật giật, trục trặc, xóc nảy lên

Of, relating to, or being a short, sudden movement or someone or something moving in this way.

Ví dụ:

The film had jerky, Chaplinesque motion, and the audio was out of sync with the video.

Phim có chuyển động giật giật, kiểu Chaplin và âm thanh không đồng bộ với video.