Nghĩa của từ jail trong tiếng Việt

jail trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

jail

US /dʒeɪl/
UK /dʒeɪl/
"jail" picture

danh từ

nhà tù, nhà giam, sự bỏ tù

A place for the confinement of people accused or convicted of a crime.

Ví dụ:

The financier was released from jail last week.

Nhà tài chính đã được ra khỏi nhà tù vào tuần trước.

Từ đồng nghĩa:

động từ

bỏ tù, tống giam

Put (someone) in jail.

Ví dụ:

The driver was jailed for two years.

Người lái xe đã bị bỏ tù trong hai năm.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: