Nghĩa của từ jack trong tiếng Việt
jack trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
jack
US /dʒæk/
UK /dʒæk/

danh từ
đòn bẩy, cái pa-lăng, quân bài J, con lừa đực, giắc cắm
A playing card with a picture of a man on it. It has a lower value than the cards showing a king or queen.
Ví dụ:
the jack of clubs
quân bài J nhép
động từ
chiếm, lấy
To steal something from somebody, especially something small or of low value.
Ví dụ:
Someone jacked my seat.
Ai đó đã chiếm chỗ của tôi.
Từ liên quan: