Nghĩa của từ isotope trong tiếng Việt

isotope trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

isotope

US /ˈaɪ.sə.toʊp/
UK /ˈaɪ.sə.toʊp/
"isotope" picture

danh từ

đồng vị

A form of an atom that has a different atomic weight from other forms of the same atom but the same chemical structure.

Ví dụ:

Carbon has two stable isotopes: carbon-12 and carbon-13.

Cacbon có hai đồng vị ổn định: cacbon-12 và cacbon-13.