Nghĩa của từ irrigate trong tiếng Việt

irrigate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

irrigate

US /ˈɪr.ə.ɡeɪt/
UK /ˈɪr.ə.ɡeɪt/
"irrigate" picture

động từ

tưới tiêu, rửa (vết thương)

To supply water to an area of land, typically through pipes or channels, so that crops will grow.

Ví dụ:

The waters in these three rivers irrigate the plains of Punjab.

Nước của ba con sông này tưới tiêu cho đồng bằng Punjab.

Từ liên quan: