Nghĩa của từ invisible trong tiếng Việt

invisible trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

invisible

US /ɪnˈvɪz.ə.bəl/
UK /ɪnˈvɪz.ə.bəl/
"invisible" picture

tính từ

không thể thấy được, vô hình

Unable to be seen.

Ví dụ:

This invisible gas is present to some extent in every home.

Khí vô hình này hiện diện ở một mức độ nào đó trong mọi gia đình.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: