Nghĩa của từ invigilation trong tiếng Việt
invigilation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
invigilation
US /ɪnˌvɪ.dʒɪˈleɪ.ʃn/

danh từ
sự giám sát, sự coi thi
The act of watching people while they are taking an exam to make sure that they have everything they need, that they keep to the rules, etc.
Ví dụ:
Other behaviors that violate the management regulations on invigilation and grading papers.
Các hành vi khác vi phạm quy định quản lý về giám sát, chấm bài.
Từ liên quan: