Nghĩa của từ intake trong tiếng Việt
intake trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
intake
US /ˈɪn.teɪk/
UK /ˈɪn.teɪk/

danh từ
sự lấy vào, sự hít vào, số lượng, lượng
The number of people who are allowed to enter a school, college, profession, etc. during a particular period.
Ví dụ:
Intake in universities is down by 10%.
Lượng sinh viên vào các trường đại học giảm 10%.