Nghĩa của từ insured trong tiếng Việt
insured trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
insured
US /ɪnˈʃʊrd/
UK /ɪnˈʃʊrd/

danh từ
người được bảo hiểm, tổ chức được bảo hiểm
The person or organization that is referred to in a particular insurance agreement and that would receive payment from the insurance company if a particular event happened.
Ví dụ:
The policy covers the insured, and any driver who is driving with the authorization of the insured.
Hợp đồng bảo hiểm bao gồm người được bảo hiểm và bất kỳ tài xế nào lái xe với sự cho phép của người được bảo hiểm.
tính từ
được bảo hiểm
Having insurance.
Ví dụ:
Was the vehicle insured?
Xe có được bảo hiểm không?