Nghĩa của từ instance trong tiếng Việt
instance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
instance
US /ˈɪn.stəns/
UK /ˈɪn.stəns/

danh từ
trường hợp, ví dụ
A particular example or case of something.
Ví dụ:
The report highlights a number of instances of injustice.
Báo cáo nêu bật một số trường hợp bất công.
Từ đồng nghĩa:
động từ
đưa ra ví dụ
To give something as an example.
Ví dụ:
She argued the need for legal reform and instanced several recent cases with grossly unfair verdicts.
Bà ấy lập luận về nhu cầu cải cách pháp luật và đưa ra một số trường hợp gần đây với phán quyết vô cùng bất công.