Nghĩa của từ installation trong tiếng Việt

installation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

installation

US /ˌɪn.stəˈleɪ.ʃən/
UK /ˌɪn.stəˈleɪ.ʃən/
"installation" picture

danh từ

việc lắp đặt, việc cài đặt, cơ sở, căn cứ, lễ nhậm chức, tác phẩm điêu khắc

The act of fixing equipment or furniture in position so that it can be used.

Ví dụ:

Installation of the new system will take several days.

Việc lắp đặt hệ thống mới sẽ mất vài ngày.

Từ liên quan: