Nghĩa của từ inset trong tiếng Việt
inset trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
inset
US /ˈɪn.set/
UK /ˈɪn.set/

danh từ
phần chèn, trang rời (xen vào sách)
A small picture, map, etc. inside a larger one.
Ví dụ:
For the Shetland Islands, see inset.
Đối với Quần đảo Shetland, hãy xem phần chèn.
tính từ
được khảm/ chèn/ dát
(of an object) having something positioned within it.
Ví dụ:
He bought her a gold necklace inset with rubies.
Anh ấy đã mua cho cô ấy một chiếc vòng cổ bằng vàng được khảm hồng ngọc.
động từ
chèn, gắn
To fix something into the surface of something else, especially as a decoration.
Ví dụ:
The tables were inset with ceramic tiles.
Các bàn được chèn bằng gạch men.