Nghĩa của từ inscrutable trong tiếng Việt
inscrutable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
inscrutable
US /ɪnˈskruː.t̬ə.bəl/
UK /ɪnˈskruː.t̬ə.bəl/

tính từ
khó hiểu, khó lường
(especially of a person's expression) impossible to understand or interpret.
Ví dụ:
Her face had become inscrutable.
Khuôn mặt cô ấy trở nên khó hiểu.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: