Nghĩa của từ inlay trong tiếng Việt
inlay trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
inlay
US /ˈɪn.leɪ/
UK /ˈɪn.leɪ/

danh từ
sự dát, sự khảm, miếng trám inlay
A decorative pattern put into the surface of an object.
Ví dụ:
The walls of the palace are marble with silver inlay.
Các bức tường của cung điện được làm bằng đá cẩm thạch dát bạc.
động từ
khảm, dát
To decorate the surface of something by putting pieces of wood or metal into it in such a way that the surface remains smooth.
Ví dụ:
The lid of the box had been inlaid with silver.
Nắp hộp đã được dát bạc.