Nghĩa của từ inhibitor trong tiếng Việt
inhibitor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
inhibitor
US /ɪnˈhɪb.ɪ.t̬ɚ/
UK /ɪnˈhɪb.ɪ.t̬ɚ/

danh từ
chất ức chế, chất kìm hãm
Something that stops or slows down a process.
Ví dụ:
An inhibitor of gastric secretion provided relief from the patient's chronic diarrhoea.
Một chất ức chế tiết dịch dạ dày giúp làm giảm tình trạng tiêu chảy mãn tính của bệnh nhân.