Nghĩa của từ ingrain trong tiếng Việt

ingrain trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ingrain

US /ɪnˈɡreɪn/
UK /ɪnˈɡreɪn/
"ingrain" picture

động từ

khắc sâu, tạo thói quen

To establish something such as a belief so firmly that it is not likely to change.

Ví dụ:

We want to ingrain good financial habits in people.

Chúng tôi muốn khắc sâu những thói quen tài chính tốt vào con người.