Nghĩa của từ infusion trong tiếng Việt

infusion trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

infusion

US /ɪnˈfjuː.ʒən/
UK /ɪnˈfjuː.ʒən/
"infusion" picture

danh từ

sự tiêm truyền, sự truyền dịch, sự truyền, sự pha

An act of slowly putting a drug or other substance into a person’s vein; the drug that is used in this way.

Ví dụ:

Receiving medication by infusion therapy is a method of administering a drug by a needle or catheter inserted into a vein.

Nhận thuốc bằng liệu pháp tiêm truyền là phương pháp đưa thuốc bằng kim hoặc ống thông đưa vào tĩnh mạch.

Từ liên quan: