Nghĩa của từ inertia trong tiếng Việt

inertia trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

inertia

US /ˌɪnˈɝː.ʃə/
UK /ˌɪnˈɝː.ʃə/
"inertia" picture

danh từ

quán tính, tính trì trệ, sự trì trệ, sự lười biếng

The physical force that keeps something in the same position or moving in the same direction.

Ví dụ:

A stationary object remains at rest due to inertia until a force moves it.

Một vật đứng yên giữ nguyên trạng thái do quán tính cho đến khi có lực tác động.