Nghĩa của từ induction trong tiếng Việt
induction trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
induction
US /ɪnˈdʌk.ʃən/
UK /ɪnˈdʌk.ʃən/
danh từ
phương pháp quy nạp, sự cảm ứng, sự giới thiệu, cuộc giới thiệu
The process of introducing somebody to a new job, skill, organization, etc.; a ceremony at which this takes place.
Ví dụ:
Their induction into the church took place in June.
Cuộc giới thiệu của họ vào nhà thờ diễn ra vào tháng Sáu.