Nghĩa của từ indemnity trong tiếng Việt
indemnity trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
indemnity
US /ɪnˈdem.nə.t̬i/
UK /ɪnˈdem.nə.t̬i/

danh từ
khoản bồi thường, việc bồi thường
A sum of money that is given as payment for damage or loss.
Ví dụ:
The insurance company provided an indemnity of $10,000 to cover the cost of the car accident.
Công ty bảo hiểm đã cung cấp một khoản bồi thường 10.000 đô la để chi trả cho chi phí của vụ tai nạn xe hơi.