Nghĩa của từ incapacitate trong tiếng Việt
incapacitate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
incapacitate
US /ˌɪn.kəˈpæs.ə.teɪt/
UK /ˌɪn.kəˈpæs.ə.teɪt/

động từ
làm tàn phế, làm mất hết khả năng, làm mất hết năng lực, làm thành bất lực, làm mất tư cách, tước quyền
To make somebody/something unable to live or work normally.
Ví dụ:
He was incapacitated by old age and sickness.
Ông ấy bị tàn phế vì tuổi già và bệnh tật.