Nghĩa của từ in trong tiếng Việt

in trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

in

US /ɪn/
UK /ɪn/
"in" picture

giới từ

ở, tại, trong, về, vào lúc, trong khi, vào, theo, thành

Expressing the situation of something that is or appears to be enclosed or surrounded by something else.

Ví dụ:

dressed in their Sunday best

mặc đẹp nhất vào ngày chủ nhật của họ

danh từ

đảng viên nắm chính quyền, nơi vào, chỗ vào

A position of influence with someone powerful or famous.

Ví dụ:

He would ensure an in with the nominee.

Anh ấy sẽ đảm bảo là một đảng viên nắm chính quyền với những người được đề cử.

tính từ

thịnh hành, mốt

Popular and fashionable.

Ví dụ:

Short skirts are in again.

Váy ngắn lại thịnh hành.

trạng từ

vào, ở trong, đến, cặp bến, đang nắm chính quyền

Expressing movement with the result that someone or something becomes enclosed or surrounded by something else.

Ví dụ:

Come in.

Đi vào trong.

Từ trái nghĩa: